Chi phí trồng thuần cây Mắc ca tham khảo:
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Định mức tối đa (VNĐ) |
A |
Chi phí trực tiếp (TCN) |
|
|
|
I |
Chi phí nhân công
(NC) |
|
|
|
1 |
Khai hoang phát thực
bì |
Ha |
1 |
9.000.000 |
1 |
Đào hố (1,0m x 1,0m x
1,0m) |
Hố |
1 |
15.000 |
2 |
Vận
chuyển, bón phân và rắc vôi bột |
Hố |
1 |
8.100 |
3 |
Đảo phân, Lấp hố |
Hố |
1 |
10.000 |
4 |
Vận chuyển, trồng cây |
Cây |
1 |
7.000 |
5 |
Cắm cọc, cột dây
chống cây |
Cây |
1 |
3.000 |
6 |
Kiểm tra, trồng dặm
(Tối đa 10% cây trồng chính) |
Cây |
1 |
14.000 |
II |
Vật tư (T) |
|
|
|
1 |
Cây
giống (đã bao gồm chi phí vận chuyển và số lương cây giống gồm cây trồng
chính và cây trồng dặm tối đa 10% số cây trồng chính) |
Cây |
1 |
70.000 |
2 |
Phân
hữu cơ hoai mục: phân chuồng (phân trâu bò, gà, lợn…), phân xanh, phân than
bùn, phụ phế phẩm nông nghiệp, phân trùn quế, phân rác… (30kg/hố, đã bao gồm
chi phí vận chuyển) |
Hố |
1 |
81.000 |
3 |
Phân
NPK (0,5 kg) hoặc 1 kg phân lân nung chảy (nếu đất nghèo lân) |
Hố |
1 |
5.500 |
4 |
Vôi bột 1,5 kg/hố
(điều chỉnh theo độ pH của đất) |
Hố |
1 |
4.500 |
5 |
Thuốc trừ mối
(vifuran, vibam...) |
Hố |
1 |
500 |
6 |
Cọc tre gia cố cây và
dây buộc |
Cây |
1 |
4.500 |
B |
Chi phí định vị quản lý cây trồng bằng công nghệ (bắt buộc áp dụng quy mô trồng trên 10 ha), hoặc chi phí biển cây (quy mô dưới 10 ha, nếu không có điều kiện định vị) |
Cây |
1 |
17.000 |
C |
Thiết kế phí |
Ha |
1 |
240.000 |
D |
Chi phí quản lý (10% TCN) |
% |
10 |
TCN |
E |
Bảo hiểm xã hội (22% NC) |
% |
22 |
NC |
Chi phí chăm sóc cây Mắc ca năm 1 tham khảo:
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Định mức tối đa (VNĐ) |
A |
Chi phí trực tiếp (TCN) |
|
|
|
I |
Chi phí nhân công
(NC) |
|
|
|
1 |
Phát cỏ lần 1 |
Ha |
1 |
1.500.000 |
2 |
Xới gốc cây lần 1 |
Cây |
1 |
2.000 |
3 |
Đào
rãnh, vận chuyển phân, bón, lấp phân và rắc vôi bột lần 1 |
Cây |
1 |
600 |
4 |
Phát cỏ lần 2 |
Ha |
1 |
1.200.000 |
5 |
Xới gốc cây lần 2 |
Cây |
1 |
2.000 |
6 |
Đào rãnh, vận chuyển
phân và bón, lấp phân lần 2 |
Cây |
1 |
600 |
7 |
Tỉa cành, tạo tán năm
1 |
Cây |
1 |
1.000 |
8 |
Bảo vệ |
Cây |
1 |
10.000 |
II |
Vật tư (T) |
|
|
|
1 |
Phân NPK 0,6 kg/cây |
Cây |
1 |
6.600 |
2 |
Vôi bột (1 kg/cây,
điều chỉnh theo độ pH của đất) |
Cây |
1 |
3.000 |
3 |
Thuốc BVTV |
Cây |
1 |
1.300 |
B |
Chi phí quản lý (10% TCN) |
% |
10 |
TCN |
C |
Bảo hiểm xã hội (22% NC) |
% |
22 |
NC |
*Cách tính chi phí cho 1ha, bằng cách lấy định mức 1 cây nhân với số cây/ha